Khi trẻ đi học, dinh dưỡng tốt và chế độ sinh hoạt hợp lý sẽ giúp trẻ có thể chất khỏe mạnh để phát huy tối đa tiềm năng trong môi trường học tập.
Abbott GROW GOLD 6+ với hệ dưỡng chất tiên tiến G-Power+ giàu dưỡng chất và protein chất lượng cao, đủ 9 acid amin thiết yếu, giúp trẻ từ 6 tuổi trở lên phát triển tốt về trí tuệ và thể chất.
CÔNG DỤNG:
Bổ sung dưỡng chất cho chế độ ăn hằng ngày, giúp trẻ phát triển tốt chiều cao, não bộ và tăng cường sức đề kháng.
- Bổ sung DHA, Taurin, Cholin, sắt, kẽm, i-ốt và đồng giúp phát triển não bộ và thị giác. Cholin là dưỡng chất thiết yếu cho trí nhớ của trẻ.Tryptophan giúp hỗ trợ dẫn truyền thần kinh.
- Giàu vitamin D, Canxi và Phốt pho. Tỷ lệ Canxi/Phốt pho theo các khuyến nghị của Hoa Kỳ(1)
cùng với Protein chất lượng cao giàu Lysin hỗ trợ hấp thu Canxi cho xương chắc khỏe và giúp phát triển chiều cao của trẻ. - Bổ sung chất xơ (Inulin và FOS) giúp hệ tiêu hóa khỏe mạnh. Các chất chống oxy hóa (vitamin A, C, E) giúp tăng cường sức đề kháng.
HƯỚNG DẪN CÁCH PHA VÀ SỬ DỤNG:
Rửa sạch tay trước khi pha. Để có 200ml Abbott GROW GOLD 6+ cho 175ml nước chín để nguội vào ly (khoảng 370C), từ từ cho vào ly 3 muỗng gạt ngang (36g) bột Abbott GROW GOLD 6+ (muỗng có sẵn trong hộp), khuấy cho tan đều. Uống ngay sau khi pha. Nếu không uống ngay, nên đậy kín cho vào tủ lạnh và dùng trong vòng 24 giờ. Khi pha đúng theo hướng dẫn, hộp 400g bột có thể pha được khoảng 11 ly, mỗi ly 200ml.
THÀNH PHẦN:
Sữa tách kem và sữa nguyên kem bổ sung lecithin (61,7%), lactose, sucrose, mật bắp, hỗn hợp inulin và fructo-oligosaccharid, KHOÁNG CHẤT (tricanxi phosphat, sắt sulfat, kẽm sulfat, đồng sulfat, mangan sulfat, natri selenat), hương vani, VITAMIN (natri ascorbat, cholin bitartrat, vitamin E acetat, niacinamid, vitamin D3, vitamin A acetat, canxi pantothenat, pyridoxin hydroclorid, thiamin hydroclorid, acid folic, vitamin K1, d-biotin, cyanocobalamin), dầu cá tinh chế (nguồn cung cấp DHA), taurin.
*CÁCH PHA CHUẨN:
Pha 180g bột Abbott GROW GOLD 6+ với 875ml nước để được 1 lít hoặc 3 muỗng gạt ngang (36g) bột với 175ml nước để được 1 ly 200ml.
BẢO QUẢN:
Bảo quản hộp chưa sử dụng ở nhiệt độ phòng. Hộp đã mở phải được đậy kín và bảo quản ở nơi khô mát, nhưng không cho vào tủ lạnh, và phải được dùng trong 3 tuần.
CẨN TRỌNG:
Không được dùng lò vi sóng để pha hay hâm nóng vì có thể gây bỏng.
Để pha một ly 200ml:
Nước đun sôi để nguội | 175ml |
Số lượng muỗng | 3 |
Số lượng uống/ngày | 3 |
PHÂN TÍCH THÀNH PHẦN** | ||||
Đơn vị | 100g bột | 100ml pha chuẩn* |
||
Năng lượng (Energy) | kcal | 401 | 72 | |
Chất đạm (Protein) | g | 17,6 | 3,2 | |
9 acid amin thiết yếu | g | 7,79 | 1,40 | |
Lysin | g | 1,14 | 0,21 | |
Tryptophan | g | 0,24 | 0,04 | |
Chất béo (Fat) | g | 7,1 | 1,3 | |
DHA | mg | 11 | 2 | |
Chất bột đường (Carbohydrate) | g | 66,0 | 11,9 | |
Inulin & FOS | g | 1,3 | 0,2 | |
Taurin (Taurine) | mg | 27,8 | 5,0 | |
Vitamin (vitamins) | ||||
Vitamin A | IU | 1047 | 188 | |
Vitamin D3 | IU | 556 | 100 | |
Vitamin E | IU | 10,2 | 1,8 | |
Vitamin K1 | mcg | 19 | 3 | |
Vitamin C | mg | 78 | 14 | |
Acid Folic | mcg | 87 | 16 | |
Vitamin B1 | mg | 0,76 | 0,14 | |
Vitamin B2 | mg | 0,82 | 0,15 | |
Vitamin B6 | mg | 0,92 | 0,17 | |
Vitamin B12 | mcg | 1,17 | 0,21 | |
Niacin | mg | 7,33 | 1,32 | |
Acid Pantothenic | mg | 2,00 | 0,36 | |
Biotin | mcg | 14,7 | 2,7 | |
Cholin (Choline) | mg | 110 | 20 | |
Khoáng chất (Minerals) | ||||
Natri (Sodium) | mg | 189 | 34 | |
Kali (Potassium) | mg | 855 | 154 | |
Clo (Chloride) | mg | 485 | 87 | |
Canxi (Calcium) | mg | 973 | 175 | |
Phốt pho (Phosphorus) | mg | 620 | 111 | |
Magiê (Magnesium) | mg | 56 | 10 | |
Sắt (Iron) | mg | 7,68 | 1,38 | |
Kẽm (Zinc) | mg | 5,00 | 0,90 | |
Mangan (Manganese) | mcg | 0,85 | 0,15 | |
Đồng (Copper) | mg | 0,62 | 0,11 | |
I ốt (Iodine) | mcg | 40 | 7 | |
Selen (Selenium) | mcg | 15,1 | 2,7 |
** Giá trị tối thiểu trong thời gian lưu hành phải ≥ 80% giá trị này
LIÊN HỆ VỀ SẢN PHẨM
TOPMILK
Hotline: 0702616262
Email: nguyenssc.vcic@gmail.com
Website: www.milkcamau.com
Địa chỉ: 6 Đường 12, Khóm 4, Phường 4, TP Cà Mau